Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 4) - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hiên
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 4) - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 21: Số có hai chữ số (Tiết 4) - Năm học 2024-2025 - Lê Thị Kim Hiên
Đâu là số tròn chục? A. 99 B. 90 C. 15 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; . ; 60 ; 70 Số tròn chục còn thiếu là: A. 39 C. 41 C. 50 Đâu là số tròn chục bé nhất? A. 10 B. 11 C. 60 Bài 21: Số có hai chữ số (tiết 4) CÁC SỐ ĐẾN 99 Các số đến 99 Chục Đơn vị Viết số Đọc số ?2 ?4 24? Hai mươi? tư ?3 ?5 35? Ba mươi lăm ?7 ?1 71? Bảy mươi? mốt ?8 ?9 89? Tám mươi? chín 1 Số? 23 gồm ?2 chục và ?3 đơn vị. ? gồm 1 chục và 8 đơn vị. 35? gồm ? 3 chục và 5 đơn vị. ? gồm 6 chục và ? đơn vị. ? gồm ? chục và ? đơn vị. ? gồm ? chục và ? đơn vị. 5 2 Số? 12 ? 11? 17 18? 13? 16 10 ? 19 14 15? 22 28 21? 27 23? 29? 20 26? 30 24? 25? 91 92 97? 98? 90 93? 96 99 94? 95? 3 Tìm cách đọc số ghi trên mỗi con chim cánh cụt. Năm mươi Mười lăm Hai mươi mốt Mười chín Chín mươi chín VẬN DỤNG Để giải cứu Khỉ Con không bị Cá Sấu ăn thịt, em hãy trả lời đúng các câu hỏi nhé! 32 gồm 2 chục và . A. 3 đơn vị B. 1 đơn vị C. 2 đơn vị D. 0 đơn vị Viết số sau: Mười bảy A. 17 B. 14 C. 27 D. 7 Viết số sau: Ba mươi sáu A. 63 B. 37 C. 26 D. 36 DẶN DÒ
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_bai_21_so_co_hai_chu_s.pptx

